Không còn là thương hiệu lạ lẫm đối với người sử dụng trên toàn thế giới, tên tuổi của Bosch luôn làm người sử dụng an tâm về sản phẩm, từ chất lượng đến mẫu mã. Thông báo về thế hệ lò nướng mới series 8 của Bosch hiện đang được khá nhiều người dùng chăm sóc bởi các cải tiến, những ưu thế nổi bật của bản thân mình đối với thế hệ lò nướng cũ như series 6, series 4 và series 2. Tiêu biểu nhất cho dòng serie 8 này chính là 3 mã sản phẩm đang được thịnh hành nhất trên thị trường là lò nướng Bosch HBG635BB1, HBG634BS1 và HBG675BB1F. Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu kỹ hơn về những điểm đặc biệt của 3 thiết bị lò nướng này nhé!
1. Đánh giá chung về thiết bị lò nướng HBG635BB1, HBG634BS1 và HBG675BB1F
Nhắc đến thiết bị lò nướng cao cấp nhất của Bosch chúng ta không thể không kể đến 3 model HBG635BB1, HBG634BS1 và HBG675BB1F. Đây đều là 3 thiết bị lò nướng thuộc dòng serie 8 của Bosch.
Ba mẫu lò nướng của Bosch đang được bán chạy nhất tại Tổng kho bếp Châu Âu
Điểm chung của cả 3 đều là sản phẩm cao cấp, có thiết kế về kiểu dáng và mẫu mã gần giống nhau. Đặc biệt đều được Bosch trang bị những tính năng ưu việt.
2. Phân biệt điểm khác nhau giữa lò nướng HBG635BB1, HBG634BS1 và HBG675BB1F
Để bạn hiểu cụ thể hơn, dưới đây là bảng so sánh về 3 mã sản phẩm trông rất nổi bật tiêu biểu vượt trội cho lò nướng Bosch series 8, đó là lò nướng Bosch HBG635BB1, lò nướng HBG634BS1 và lò nướng HBG675BB1F. Tìm hiểu thêm bảng đối chiếu này nếu bạn đang có nhu cầu sắm một cái lò nướng tân tiến hợp với nhu cầu nấu nướng và thẩm mỹ và làm đẹp của gia đình mình.
Tiêu chuẩn |
HBG675BB1F |
HBG635BB1 |
HBG634BS1 |
Thông tin chung |
|||
Serie |
8 |
8 |
8 |
Tên thương hiệu |
Bosch |
Bosch |
Bosch |
Số chế độ nướng |
13 |
13 |
13 |
Chế độ nướng trông rất nổi bật |
4 chiều Hotair |
4 chiều Hotair |
4 chiều Hotair |
Các chế độ nướng khác |
– Nướng với khí nóng tiết kiệm – Gia nhiệt xấp xỉ – Gia nhiệt xấp xỉ với khí nóng tiết kiệm ngân sách và chi phí – Nướng với khí nóng – Gia nhiệt trên vùng nướng rộng – Gia nhiệt trên vùng nướng hẹp – Nướng Pizza – Gia nhiệt dưới – Nấu với độ ẩm thấp – Rã đông – Khiến nóng dụng cụ nấu – Giữ ấm |
– Nướng với khí nóng tiết kiệm ngân sách – Gia nhiệt trên dưới – Gia nhiệt trên dưới với khí nóng tiết kiệm ngân sách – Nướng với khí nóng – Gia nhiệt trên vùng nướng lớn – Gia nhiệt trên vùng nướng nhỏ – Nướng Pizza – Gia nhiệt dưới – Nấu với độ ẩm thấp – Rã đông – Làm nóng đồ vật nấu – Giữ ấm |
– Nướng với khí nóng tiết kiệm – Gia nhiệt xấp xỉ – Gia nhiệt trên dưới với khí nóng tiết kiệm ngân sách và chi phí – Nướng với khí nóng – Gia nhiệt trên vùng nướng lớn – Gia nhiệt trên vùng nướng hẹp – Nướng Pizza – Gia nhiệt dưới – Nấu với độ ẩm thấp – Rã đông – Làm nóng đồ vật nấu – Giữ ấm |
Chương trình tự động |
AutoPilot 10 |
AutoPilot 10 |
không có |
Độ ẩm lò nướng (độ C) |
30 – 300 |
30 – 300 |
30 – 300 |
Chức năng gia nhiệt nhanh |
Có |
Có |
Có |
Chương trình khiến sạch |
Nhiệt phân Pyrolytic |
Lớp lót lò EcoClean |
Lớp lót lò EcoClean |
Các chế độ bảo đảm an toàn |
|||
Khả năng khóa trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo nhiệt dư |
Có |
Có |
Có |
Độ ẩm tối đa cửa lò (độ C) |
30 |
40 |
40 |
Thiết kế |
|||
Cửa lò |
Bản lề dưới, có tay cầm |
Bản lề dưới, có tay cầm |
Bản lề dưới, có tay cầm |
Màu sắc thiết bị |
Đen |
Đen |
Đen, thép không gỉ |
Màn hình |
TFT |
TFT |
TFT |
Đèn chiếu sáng trong khoang lò |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Kích thước và trọng lượng |
|||
Dung lượng lò (lít) |
71 |
71 |
71 |
Kích cỡ thiết bị (C x R x S mm) |
595 x 594 x 548 |
595 x 594 x 548 |
595 x 594 x 548 |
Kích thước khoang lò (C x R x S mm) |
35.7 x 480 x 41.5 |
35.7 x 480 x 41.5 |
35.7 x 480 x 41.5 |
Kích thước lắp đặt sản phẩm (C x R x S mm) |
585 – 595 x 560 – 568 x 550 |
585 – 595 x 560 – 568 x 550 |
585 – 595 x 560 – 568 x 550 |
Độ sâu khi cửa mở (mm) |
1040 |
1040 |
1040 |
Khối lượng tịnh (kg) |
37.9 |
35.4 |
35 .2 |
Tiêu thụ điện năng |
|||
Nhãn năng lực |
A+ |
A+ |
A+ |
Tiêu thụ năng lượng trên mỗi chu kỳ ở chế độ gia nhiệt trên dưới |
0.87 (theo chuẩn mức châu Âu số 30/2010) |
0.87 (theo tiêu chuẩn châu Âu số 65/2014) |
0.87 (theo tiêu chuẩn châu Âu số 30/2010) |
Tiêu thụ năng lượng trên mỗi chu kỳ ở chế độ gia nhiệt xấp xỉ với khí nóng |
0.69 (theo chuẩn mức châu Âu số 30/2010) |
0.69 (theo tiêu chuẩn châu Âu số 65/2014) |
0.69 (theo chuẩn mức châu Âu số 30/2010) |
Phụ kiện |
|||
Phụ kiện |
– 1 vỉ nướng – 1 khay nướng bình thường – 1 khay sâu tráng men |
– 1 vỉ nướng – 1 khay nướng bình thường – 1 khay sâu tráng men |
– 1 vỉ nướng – 1 khay nướng thông thường – 1 khay sâu tráng men |
Kết nối |
|||
Chiều dài dây dẫn điện (cm) |
120 |
120 |
120 |
Điện áp (V) |
220 – 240 |
220 – 240 |
220 – 240 |
Cường độ dòng điện (A) |
16 |
16 |
16 |
Tổng công suất (W) |
3600 |
3600 |
3600 |
Năng lực đầu vào |
Điện |
Điện |
Điện |
Lắp đặt |
|||
Lắp đặt |
Âm tủ |
Âm tủ |
Âm tủ |
Điểm nổi bật giữa những model đã được in đậm và in nghiêng trong bảng để người dùng có sự so sánh tốt hơn. Mong rằng, thông qua nội dung đánh giá chi tiết về 3 thiết bị lò nướng HBG635BB1, HBG634BS1 và HBG675BB1F series 8 của Bosch này, các bà nội trợ đã có lựa chọn về một loại sản phẩm lò nướng Bosch series 8 hiện đại và tiện nghi cho riêng mình.
Siêu thị Tổng kho bếp Châu Âu - TP HCM
Địa chỉ: 348 Bạch Đằng - Q Bình Thạnh - TP HCM
Tel: 0974329191
Website: https://tongkhochauau.com
Siêu thị Tổng kho bếp Châu Âu - Hà Nội
Địa chỉ: 398 Khâm Thiên - quận Đống Đa - Hà Nội
Tel: 0933266966
Youtube: Clip Tổng kho bếp Châu Âu
Facebook: Facebook Fanpage Tổng kho bếp Châu Âu
- Hoàng Hiền -